thông số kỹ thuật xe zace
Mazda Mazda3 2021 1.5 Deluxe - Thông số kỹ thuật, giá lăn bánh tháng 10/2022. Mazda Mazda3 2021 1.5 Deluxe - Thông số kỹ thuật, giá lăn bánh tháng 10/2022. Quay lại Xe. Tài chính 470 triệu, tôi đang phân vân giữa hai dòng xe này, nhờ mọi người tư vấn giúp. (Phạm Nghĩa)
Đuôi xe của Camry 2022 gây ấn tượng với cụm đèn hậu Full-LED, thiết kế 3 dải LED xếp chồng tạo hiệu ứng 3D, tăng độ nhận diện khi di chuyển vào buổi tối. Cốp xe được vuốt lên như cánh gió, ống xả đặt lên sang một bên. Logo Toyota màu xanh dành riêng cho các phiên bản "thân thiện môi trường". Nội thất - Rộng rãi, thoáng đãng
Toyota Zace 2004 - Biển Hà Nội. 135 triệu. 2004. Số tự động. Trong nước. Tấn. Vĩnh Phúc. *Ghi chú: "Xe đã xác thực" là danh hiệu dành cho tin rao xe cũ đã được xác thực giấy tờ (giấy đăng ký + đăng kiểm) bởi Oto.com.vn. "Salon chính hãng" là danh hiệu dành cho tin rao
Toyota Zace Xe còn mới nguyên bản. Thỏa Thuận Thành tiền. 0 cây số. Hà Nội, Hà Nội. Mô tả của người bán thông số kỹ thuật kiểu dẫn động: cầu sau - rwd số người sở hữu: 1 số chỗ ngồi: 8 số cửa: 4 trang thiết bị an toàn - kỹ thuật tiện nghi *
Báo cáo thực tập tốt nghiệp cơ khí. Thiết kế hệ thống dẫn động. Đồ án công nghệ chế tạo máy. Quy trình bảo dưỡng và sữa chữa phanh. Bài tập lớn chi tiết máy. bài tập cơ khí. hệ thống dẫn động xích tải. hệ thống dẫn động băng tải. động cơ ô tô.
Site De Rencontre Entièrement Gratuit Pour Tous. Lốp xe ô tô là một trong những yếu tố tác động đến trải nghiệm đi xe bởi nó tiếp nhận và truyền tải toàn bộ rung lắc của hành trình. Một dàn lốp tốt sẽ đem đến cho người đi xe cảm giác thoải mái. Do đó, chọn đúng lốp cho chiếc Toyota Zace của bạn là việc vô cùng quan trọng, đặc biệt khi đây là lần đầu bạn thay lốp cho xế cưng. Trong bài viết này, các chuyên gia của G7Auto sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp nhất. Thông số lốp xe Toyota Zace Toyota Zace nên thay lốp nào? Bảng giá lốp xe Toyota Zace Mua lốp ô tô Toyota Zace ở đâu? Khi nào cần thay lốp cho xe Toyota Zace? Mẹo tăng tuổi thọ cho lốp xe Toyota Zace Lốp xe Toyota Zace bơm bao nhiêu kg? Cách tự thay lốp cho xe Toyota Zace Cân chỉnh lốp xe Toyota Zace Thông số lốp xe Toyota Zace Để biết xe Toyota Zace của bạn có cỡ lốp bao nhiêu, bạn có thể tìm trong sách hướng dẫn sử dụng xe. Nếu không còn sách này, bạn cũng không cần lo lắng bởi nhà sản xuất còn in thông số này ở thanh đứng của khung cửa cạnh ghế lái hoặc phía sau nắp ngăn đựng gang tay hoặc trên nắp bình xăng. Bạn có thể tìm ở một trong các vị trí trên hoặc đơn giản là xem lốp xe cũ. Thường các nhà sản xuất lốp xe sẽ in thông số kỹ thuật cơ bản này ngay trên mặt ngoài của lốp. Xe Toyota Zace sử dụng các lốp có kích thước 195/65R15. Toyota Zace nên thay lốp nào? Hơn 10 năm làm nghề tư vấn về ô tô, tôi nhận thấy phần lớn khách hàng không biết loại lốp nào là phù hợp nhất với mình. Thị trường thì có quá nhiều chủng loại từ giá rẻ đến cao cấp càng làm cho việc chọn lựa trở nên khó khăn hơn. Thay loại gai lốp giống với nguyên bản là một lựa chọn an toàn nhưng chưa chắc đã tối ưu. Lý do là khi chọn lốp cho xe mới xuất xưởng, các hãng xe thường phải chọn những loại lốp trung tính, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, cả trên đường đô thị cũng như cung đường xấu. Nếu dùng loại lốp tốt nhất sẽ làm đội giá thành của ô tô, khiến họ khó bán xe hơn. Do đó khi đến kỳ thay lốp, nếu ngân sách của bạn không quá eo hẹp thì nên cân nhắc nâng cấp lên những loại lốp tốt hơn. Vậy phải chọn lốp nào cho xe Toyota Zace? Mặc dù đóng vai trò cực kỳ quan trọng nhưng lốp xe lại không chiếm nhiều trong chi phí tổng thể một chiếc ô tô nên việc đầu tư một dàn lốp chất lượng là hoàn toàn hợp lý. Bạn nên thay lốp của các thương hiệu uy tín như Michelin, Bridgestone, Kumho, Dunlop, Continental, Goodyear, Toyo, Hankook, Pirelli, Với xe , hầu hết các bác tài đều lựa chọn thay gai Ecowing KH27 của Kumho hoặc gai Energy XM 2+ của Michelin. Bảng giá lốp xe Toyota Zace Sau khi nắm được các thông số lốp của Toyota Zace, bạn có thể tham khảo các sản phẩm sau để lắp cho xe Tên sản phẩm Giá tham khảo Chi tiết Lốp Yokohama 195/65R15 BluEarth ES32 Từ 1,500,000 đồng/lốp XEM Lốp Yokohama 195/65R15 BluEarth GT AE51 Từ 1,550,000 đồng/lốp XEM Lốp DUNLOP 195/65R15 SP TOURING R1 Từ 1,800,000 đồng/lốp XEM Lốp Hankook 195/65R15 Kinergy Eco2 K435 Từ 1,420,000 đồng/lốp XEM Lốp Hankook 195/65R15 Kinergy H308 Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM Lốp KUMHO 195/65R15 Ecowing KH27 Từ 1,230,000 đồng/lốp XEM Lốp Bridgestone 195/65R15 Techno TEC Từ 10,000,000 đồng/lốp XEM Lốp Michelin 195/65R15 Primacy 4 Từ 2,170,000 đồng/lốp XEM Lốp Michelin 195/65R15 Energy XM 2+ Từ 2,000,000 đồng/lốp XEM Lốp Continental 195/65R15 UltraContact UC6 Từ 1,810,000 đồng/lốp XEM Lốp Continental 195/65R15 ComfortContact CC6 Từ 1,620,000 đồng/lốp XEM Lốp Bridgestone 195/65R15 Ecopia EP300 Từ 1,680,000 đồng/lốp XEM Lốp Bridgestone 195/65R15 Turanza ER30 Từ 1,880,000 đồng/lốp XEM Lốp Goodyear 195/65R15 Assurance Triplemax 2 Từ 1,840,000 đồng/lốp XEM Lốp Goodyear 195/65R15 Assurance Duraplus 2 Từ 1,670,000 đồng/lốp XEM Mua lốp ô tô Toyota Zace ở đâu? Sẵn sàng đầu tư nhưng đầu tư ở đâu cho xứng đáng lại là việc mà nhiều chủ xế đau đầu. Trên thị trường không thiếu những hàng giả hàng nhái mà tinh vi đến độ nhiều chủ xe kinh nghiệm lâu năm cũng khó nhận ra. Để an toàn nhất, bạn nên tìm mua ở những cơ sở uy tín mà đã được nhiều người mua hàng kiểm định qua. G7Auto là đơn vị uy tín trong ngành linh phụ kiện ô tô. Các sản phẩm phân phối từ G7Auto đều là hàng chính hãng được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất. Chúng tôi là đại lý cấp 1, giá cả của chúng tôi luôn công khai và tốt nhất thị trường. Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong ngành, chúng tôi luôn sẵn sàng làm hài lòng 100% khách hàng đến với G7Auto. Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ Hotline 0848911111 hoặc ghé trực tiếp hệ thống cửa hàng của chúng tôi để xem chi tiết. Khi nào cần thay lốp cho xe Toyota Zace? Lốp là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với mặt đường nên nếu có chuyện gì xảy ra với lốp thì xe rất dễ gặp phải những sự cố không mong muốn. Để tránh tình trạng đó, bạn nên thường xuyên kiểm tra lốp của xe Toyota Zace, đừng đợi đến khi mòn hoặc quá cũ mới đi thay. Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết lốp xe cần thay mới Độ sâu rãnh lốp dưới 1,6mm Để xe Toyota Zace được vận hành an toàn thì rãnh lốp cần đạt độ sâu ít nhất 1,6mm. Sau một thời gian chạy, lốp sẽ mòn dần nên đối với những xe di chuyển nhiều, cần kiểm tra độ mòn thường xuyên để có kế hoạch thay thế phù hợp. Áp suất lốp giảm bất thường Nguyên nhân có thể do xe Toyota Zace của bạn bị hỏng lớp làm kín tráng bên trong. Khi lớp tráng này bị vò, bong ra thì lốp sẽ không thể giữ kín hơi và áp suất lốp sẽ giảm dần, ảnh hưởng đến hành trình đi xe. Lốp bị chém cạnh do bị cà vào vỉa hè hoặc vật sắc nhọn Lốp Toyota Zace có các vết chém sâu hơn 1mm rất nguy hiểm vì có thể nổ bất cứ lúc nào. Mặt lốp có dấu hiệu bị hư hại Lốp bị bong tróc, phồng hay còn gọi là chửa thành, rạn nứt, đường vằn, cao su/sợi bố bị tách, bị nhăn… cũng có khả năng cao bị nổ giữa đường, cực kỳ nguy hiểm. Lốp bị lỗ thủng đường kính hơn 6mm hoặc thủng quá nhiều lỗ Khi xe bị thủng lốp, đa phần mọi người sẽ chọn cách vá lại để tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên nếu đường kính lỗ thủng trên 6 mm, dù có vá được cũng không đảm bảo an toàn khi vận hành. Tanh lốp, van lốp bị hư hỏng Tanh lốp là phần mép lốp tiếp xúc với mâm xe, nếu tanh lốp bị biến dạng thì xe sẽ hay bị xì lốp. Còn van lốp là bộ phận giúp duy trì áp suất lốp, ngăn hơi ẩm xâm nhập. Van bị hư cũng khiến cho khí trong lốp rò rỉ ra ngoài. Không nên để tình trạng lốp non kéo dài, bạn hãy sớm lên kế hoạch thay thế. Mẹo tăng tuổi thọ cho lốp xe Toyota Zace Tuổi thọ trung bình của một chiếc lốp ô tô là từ 4 đến 5 năm. Để xe Toyota Zace có thể tận dụng tối đa và sử dụng lốp xe được lâu nhất, một phương pháp được các bác tài có kinh nghiệm truyền tai là đảo lốp xe. Đảo lốp sẽ giúp khắc phục tình trạng lốp xe mòn không đều. Sau mỗi đến km, bạn nên đảo lốp một lần. Bạn có thể tham khảo phương pháp đảo lốp xe ô tô tại đây. Nguyên tắc đảo lốp đối với các xe dẫn động cầu trước như Toyota Zace là lốp sau phải ra trước trái, lốp sau trái ra trước phải, lốp trước trái ra sau trái, trước phải ra sau phải. Cách khác có thể áp dụng là đảo chéo toàn bộ. Nếu bạn có thêm 1 lốp dự phòng cho Toyota Zace là tốt nhất. Việc đảo lốp xe đúng chuẩn vừa giúp hạn chế tình trạng mòn không đều vừa kéo dài được tuổi thọ lốp. Lốp xe Toyota Zace bơm bao nhiêu kg? Áp suất khuyến nghị của Toyota Zace được nhà sản xuất chú thích rất rõ trong sách hướng hẫn sử dụng xe hoặc bạn có thể tìm ở trên cửa của ghế lái. Việc bơm đúng áp suất tiêu chuẩn này sẽ giúp tiết kiệm nhiên liệu cho xe và tránh những sự cố xảy ra với lốp. Thông thường, áp suất lốp xe Toyota Zace nên rơi vào 31 - 34psi để được vận hành tốt nhất. Tức là, bạn cần bơm khoảng 2,1 -2,3 kg/cm2 tức 2,2 bar cho bánh xe. Trong quá trình di chuyển, áp suất lốp xe sẽ bị giảm dần nhưng nếu thấy chỉ số này giảm liên tục một cách đột ngột thì bạn nên kiểm tra ngay, rất có thể bánh xe của bạn đã gặp sự cố. Tốt nhất hãy kiểm tra lốp xe Toyota Zace định kỳ hàng tháng. Cách tự thay lốp cho xe Toyota Zace Để thay lốp xe của Toyota Zace, trước hết, bạn cần tìm một nơi bằng phẳng, chắc chắn để tiến hành, phòng trường hợp xe có thể mất đà và trượt khỏi nơi dừng đỗ khi đang thực hiện. Lưu ý quan sát nơi đỗ xe an toàn, tránh các khúc cua, hạn chế tầm nhìn. Các bước thực hiện rất đơn giản Kéo phanh tay và chuyển cần số về P với xe số tự động. Nếu là xe số sàn thì về 1 hoặc cài số lùi Dùng gạch, đá hoặc bất cứ vật nặng gì chèn vào các lốp để cố định xe Đặt kích dưới gầm xe tại điểm mà nhà sản xuất đã đánh dấu, thông thường là sau bánh trước và trước bánh sau. Với các xe đời cũ có thể không thiết kế khấc này, bạn hãy tìm một vị trí tiếp xúc bằng kim loại gần bánh xe cần thay. Kích xe lên, đảm bảo nó luôn đứng chắc chắn và vuông góc với đất cho đến khi trở thành 1 chiếc trụ vững chắc. Tháo nắp chụp trục bánh xe và nới lỏng các ốc theo chiều ngược với kim đồng hồ. Mẹo nhỏ Giữ cho bánh xe vẫn còn trên mặt đất sẽ giúp tiết kiệm sức lực hơn. Do vậy, nếu bạn lỡ kích xe lên cao rồi thì hãy hạ bớt xuống Khi các ốc đã được nới lỏng, lúc này mới tiến hành kích để bánh xe được nhấc lên hẳn khỏi mặt đất. Trong quá trình kích, đảm bảo xe vẫn được trụ ổn định. Nếu thấy có bất kỳ sự mất thăng bằng nào, bạn hay tạm ngưng và điều chỉnh lại vị trí của kích Tháo bu-lông ra khỏi lazang và các ốc vít theo thứ tự để tránh thất lạc. Mẹo tháo ốc theo thứ tự ngôi sao, không tháo 2 ốc liền kề 1 lúc để các chi tiết không bị cong vênh. Nhấc hoàn toàn lốp hỏng ra ngoài Đưa lốp mới vào trúc và tiến hành ngược lại với thao tác tháo lốp. Hạ kích dần xuống đến khi lốp xe chạm đất và nhấc kích ra ngoài. Siết chặt các ốc một lần nữa để đảm bảo bánh xe đã được cố định chắc chắn. >>> Xem chi tiết hơn về cách thay lốp xe ô tô Cân chỉnh lốp xe Toyota Zace Góc đặt sai lệch sẽ làm lốp chóng mòn hơn, tạo thành lực cản khi xe chạy. Cân chỉnh lốp xe hay góc đặt bánh xe giúp cải thiện khả năng điều hướng của bánh xe, truyền tải chính xác nhất các quyết định sau tay lái. Việc cân chỉnh lại lốp cũng giúp khắc phục được hiện tượng rung giật khi các bánh không chạy song song. Khi nào cần cân chỉnh lốp xe Toyota Zace? Câu trả lời là ngay khi bạn tiến hành thay lốp hoặc khi phát hiện xe Toyota Zace gặp phải những vấn đề sau Xe vừa bị chấn động lớn va đụng, sụt hố,… Xuất hiên tình trạng mòn không đều của lốp Tay lái bị lệch, không trả về dễ dàng hoặc khó cân bằng lại Định kỳ mỗi 6 tháng/lần hoặc sau mỗi bạn cũng nên kiểm tra lại độ chụm bánh xe để xe Toyota Zace được vận hành tốt nhất. THỜI GIAN BẢO HÀNH Sản phẩm Hãng Thời gian bảo hành Lốp Michelin, Continental, BF Goodrich 6 năm Lốp Bridgestone 7 năm Lốp Kumho, Goodyear, Hankook, Dunlop, Pirelli, Toyo 5 năm Ắc quy Varta, Delkor, Enimac, Rocket, Atlas , Solite 9 tháng cho xe gia đình6 tháng cho xe taxi Ắc quy GS 6 tháng Lọc gió Bosch 6 tháng Lọc gió K&N 10 năm Gạt mưa Bosch 6 tháng Gạt mưa Denso 3 tháng ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ Sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành và có đăng ký bảo hành. Sản phẩm bị hư do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất. Phiếu bảo hành phải được xuất trình khi có yêu cầu bảo hành miễn phí. Phiếu bảo hành phải còn nguyên vẹn, phải thể hiện rõ tên khách hàng và ngày mua, không chắp nối, không bị tẩy xóa. Trong thời hạn bảo hành .khi sản phẩm có trục trặc hay sự cố, khách hàng vui lòng liên lạc với trạm bảo hành gần nhất để được tư vấn bảo hành miễn phí tại nhà. LƯU Ý Trong trường hợp cần chuyển sản phẩm đến trạm bảo hành để sửa chữa thì kỹ thuật của trạm bảo hành sẽ là người quyết định và trong trường hợp này khách hàng phải trả chi phí vận chuyển sản phẩm từ nhà đến trạm bảo hành và ngược lại. KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP Sản phẩm đã hết hạn bảo hành. Không có phiếu bảo hành hay chứng từ hóa đơn liên quan đến sản phẩm. Sản phẩm bị hư hỏng do thiên tai, lũ lụt, sét đánh, hỏa hoạn hay do vận chuyển làm nứt, móp, bể, trầy xước. Sản phẩm hư hỏng do sử dụng không đúng theo hướng dẫn, do lắp đặt không đúng kỹ thuật, do nguồn điện không đúng, không ổn định về điện thế hoặc tần số. Sản phẩm bị rỉ sét, ố bẩn do ăn mòn hay do chất lỏng đổ vào Sản phẩm có dấu hiệu đã tháo lắp, sửa chữa thay thế linh kiện ở những nơi khác ngoài các trạm bảo hành. Các phụ kiện kèm theo sản phẩm không phải là linh kiện bảo hành. Ví dụ tặng phẩm khuyến mãi, một số phụ kiện kèm theo khác như bộ lọc sơ vải, lưới khử mùi, pin Các trường hợp yêu cầu về vệ sinh sản phẩm, bảo trì sản phẩm không nằm trong các hạng mục bảo hành.
Tin cá nhân đăng 5 ngày đ Chia sẻ quaĐăng 5 ngày trướcTin đã được kiểm hiểu thêmThông số kỹ thuậtHãng ToyotaDòng xe ZaceNăm sản xuất 2002Số Km đã đi 120Tình trạng Đã sử dụngHộp số Số sànNhiên liệu XăngXuất xứ Việt NamMô tả chi tiếtXe góc sài gòn Xe đẹp bao đâm đụng bao ngập nước,sùng chỉ nguyên zin,bao testĐăng nhanh - Bán gọnTin đăng này đã được kiểm duyệt. Nếu gặp vấn đề, vui lòng báo cáo tin đăng hoặc liên hệ CSKH để được trợ giúp. Xem thêm ››
Trang chủ Ford Ford Everest 2021 Thông số kỹ thuật Động cơ/hộp số Kiểu động cơ i4 TDCi, trục cam kép Dung tích cc Công suất mã lực/vòng tua vòng/phút 180/3500 Mô-men xoắn Nm/vòng tua vòng/phút 420/1750-2500 Hộp số 10 cấp Hệ dẫn động Cầu sau Loại nhiên liệu Diesel Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp lít/100 km 7,2 Kích thước/trọng lượng Số chỗ 7 Kích thước dài x rộng x cao mm 4892x1860x1837 Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm mm 210 Dung tích bình nhiên liệu lít 80 Lốp, la-zăng Vành hợp kim nhôm 20 inch Hệ thống treo/phanh Ngoại thất Nội thất Hỗ trợ vận hành Công nghệ an toàn Trở về trang “Ford Everest 2021” Biểu đồ giá xe theo thời gian Giá niêm yết Phiên bản4x2 Sport - 1 tỷ 124 triệu Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá niêm yết Phí trước bạ 12% Phí sử dụng đường bộ 01 năm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 01 năm Phí đăng kí biển số Phí đăng kiểm Tổng cộng Tính giá mua trả góp
Tin bán chuyên đăng 1 tuần đ Chia sẻ quaĐăng 1 tuần trướcTin đã được kiểm hiểu thêmThông số kỹ thuậtHãng ToyotaDòng xe ZaceNăm sản xuất 2001Số Km đã đi 150000Tình trạng Đã sử dụngHộp số Số sànNhiên liệu XăngXuất xứ Đang cập nhậtMô tả chi tiếtToyota Zace đời xe gia đình bao đẹp. máy móc gầm bệ tuyệt ngon. dàn đồng zin toàn bộ. ghế nỉ zin. mua về sử dụng ngay. mua bán ông chứng ngay. xem xe tại biên hoàĐăng nhanh - Bán gọnTin đăng này đã được kiểm duyệt. Nếu gặp vấn đề, vui lòng báo cáo tin đăng hoặc liên hệ CSKH để được trợ giúp. Xem thêm ››
Toyota Rush 2020 đã chính thức được ra mắt tại thị trường Đông Nam Á, đầu tiên là tại Indonesia và hiện tại đã được Toyota Việt Nam phân phối chính đang xem Thông số kỹ thuật và thông tin chi tiết xe Toyota ZaceToyota Rushthế hệ thứ 2 được giới thiệu tại Indonesia được thiết kế như một sản phẩm lai giữa mẫu xe SUV và MPV thay vì thuần chất SUV như thế hệ cũ với 5+2 chỗ ngồi. Với thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt rất thích hợp di chuyển trong nội đang xem Thông số kỹ thuật xe zaceBài viết hôm nay sẽ tiến hành cập nhật về bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Rushgửi tới anh/chị một cách đầy đủ và chính xác thêm Body Nữ Đẹp Nhất Thế Giới Khao Khát Nhất, Tag 100 Mỹ Nhân Đẹp Nhất Thế GiớiRush S AT 2020Giá niêm yết 668,000,000 VNĐGiá từ 668,000,000 VNĐBảng thông số kỹ thuật xe Toyota Rush 2020Động cơ và khung xeĐộng cơ và khung xeToyota Rush S ATKích thướcKích thước tổng thể bên ngoàiD x R x C mm4435 x 1695 x 1705Chiều dài cơ sở mm2695Chiều rộng cơ sở trước /sau mm1445/1460Khoảng sáng gầm xe mm220Góc thoát trước/sau độ31/ kính vòng quay tối thiểu m lượng không tải kg1290Trọng lượng toàn tải kg1870Dung tích bình nhiên liệu L45Động cơLoại động cơ2NR-VE xy lanh4Bố trí xy lanhThẳng hàngDung tích xi lanh cc1496Tỉ số thống nhiên liệuPhun xăng điện tửLoại nhiên liệuXăngCông suất tối đa Kwhp rmp76/1036300Mô men xoắn tối đa Nm rmp1344200Tốc độ tối đa Km/h160Chế độ láiKhông cóHệ thống truyền độngDẫn động cầu sau RWDHộp sốSố tự động 4 cấp 4ATHệ thống treoTrướcMacphersonSauLiên kết đa điểmHệ thống láiTrợ lực tay láiĐiệnHệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên VGRSKhông cóVành và lốp xeLoại vànhMâm đúcKích thước lốp215/60R17Lốp dự phòngMâm đúcPhanhTrướcĐĩaSauTang trốngTiêu chuẩn khí thảiEuro 4Tiêu thụ nhiên liệu L/100 kmNgoài đô thịĐang cập nhật …Kết hợpĐang cập nhật …Trong đô thịĐang cập nhật …Ngoại thấtNgoại thấtToyota Rush S ATCụm đèn trướcĐèn chiếu gầnLEDĐèn chiếu xaLEDĐèn chiếu sáng ban ngàyKhông cóHệ thống điều khiển đèn tự độngCóHệ thống nhắc nhở đèn sángCóHệ thống cân bằng góc chiếuKhông cóChế độ đèn chờ dẫn đườngKhông cóCụm đèn sauCụm đèn sauLEDĐèn báo phanh trên cao đèn phanh thứ baLEDĐèn sương mùTrướcCóSauKhông cóGương chiếu hậu ngoàiChức năng điều chỉnh điệnCóChức năng gập điệnCóTích hợp đèn báo rẽCóTích hợp đèn chào mừngKhông cóMàuCùng màu thân xeGạt mưaTrướcGián đoạnSauCóChức năng sấy kính sauCóĂng tenVây cá mậpTay nắm cửa ngoài xeCùng màu thân xeThanh cản giảm va chạmTrướcCùng màu thân xeSauCùng màu thân xeLưới tản nhiệtMạ CromChắn BùnKhông cóThanh đỡ nóc xeCóNội thấtNội thấtToyota Rush S ATTay láiLoại tay lái3 chấuChất liệuBọc daNút bấm điều khiển tích hợpÂm thanh+điện thoại rảnh tayĐiều chỉnhChỉnh tay 2 hướngGương chiếu hậu trong2 chế độ ngày và đêmTay nắm cửa trong xeMạ CromCụm đồng hồLoại đồng hồSáng màuChức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệuCóChức năng báo vị trí cần sốCóMàn hình hiển thị đa thông tinCóCửa sổ trờiKhông cóGhếChất liệu bọc ghếNỉGhế trướcLoại ghếThườngĐiều chỉnh ghế láiChỉnh tay 6 hướngĐiều chỉnh ghế hành kháchChỉnh tay 4 hướngGhế sauHàng ghế thứ haiTách rời, trượtHàng ghế thứ baGập thẳng 5050Tiện nghiHệ thống điều hòaTự độngCửa gió sauCóHộp làm mátKhông cóHệ thống âm thanhĐầu đĩaDVDSố loa8Cổng kết nối AUX, USB, BluetoothCóHệ thống điều khiển bằng giọng nóiKhông cóChức năng điều khiển từ hàng ghế sauKhông cóKết nối WifiKhông cóHệ thống đàm thoại rảnh tayCóKết nối điện thoại thông minhKhông cóKết nối HDMIKhông cóChìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấmCóKhóa cửa điệnCóChức năng khóa cửa từ xaCóCửa sổ điều chỉnh điệnCó, 1 chạm chống kẹt ghế láiHệ thống điều khiển hành trìnhKhông cóHệ thống an toàn, an ninhHệ thống an toàn, an ninhToyota Rush S ATAn ninh/hệ thống chống trộmHệ thống báo độngCóHệ thống mã hóa khóa động cơCóAn toàn chủ độngHệ thống chống bó cứng phanh ABSCóHệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BACóHệ thống phân phối lực phanh điện tử EBDCóHệ thống cân bằng điện tử VSCCóHệ thống kiểm soát lực kéo TRCCóHệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HACCóĐèn báo phanh khẩn cấp EBSCóCamera lùiCóCảm biến hỗ trợ đỗ xeSau2Góc trước0Góc sau0An toàn bị độngTúi khí6Túi khí người lái và hành khách phía trướcCóTúi khí bên hông phía trướcCóTúi khí rèmCóTúi khí đầu gối người láiKhông cóKhung xe GOACóDây an toàn3 điểm ELR, 7 vị đây là toàn bộ thông số kỹ thuật của chiếc Toyota Rush 2020. Nếu anh/chị có thắc mắc gì xin hãy liên hệ tới cácđại lý xe Toyota trên toàn quốc hoặc gọi vào HOT LINE của hãng để được hỗ trợ, tư vấn miễn phí.
thông số kỹ thuật xe zace